VIETNAMESE

không có người thừa kế

không có người kế thừa

word

ENGLISH

heirless

  
ADJ

/ˈɛərlɪs/

without an heir, successorless

Từ “không có người thừa kế” là tình trạng không có ai kế thừa tài sản hoặc vị trí.

Ví dụ

1.

Nhà vua qua đời không có người thừa kế, dẫn đến khủng hoảng kế vị.

The king died heirless, causing a succession crisis.

2.

Chủ doanh nghiệp qua đời mà không có người thừa kế.

The business owner passed away heirless.

Ghi chú

Từ heirless là một từ ghép của (heir – người thừa kế, -less – không có). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép với hậu tố -less nhé! check childless – không có con Ví dụ: The couple remained childless by choice. (Cặp đôi không có con vì họ tự nguyện.) check homeless – vô gia cư Ví dụ: The city built shelters for the homeless. (Thành phố xây nhà tạm cho người vô gia cư.) check friendless – không có bạn Ví dụ: He felt friendless at his new school. (Anh ấy cảm thấy cô đơn ở trường mới.) check hopeless – vô vọng Ví dụ: She was in a hopeless situation. (Cô ấy đang ở trong một tình huống vô vọng.)