VIETNAMESE

người thất nghiệp

ENGLISH

unemployed person

  
NOUN

/ˌʌnɛmˈplɔɪd ˈpɜrsən/

Người thất nghiệp là người không có công việc hoặc không có thu nhập từ việc làm trong thời gian hiện tại và đang tìm kiếm việc làm.

Ví dụ

1.

Người thất nghiệp đang tích cực tìm kiếm việc làm.

The unemployed person is actively searching for a job.

2.

Người thất nghiệp đang tham gia các khóa học trực tuyến để nâng cao kỹ năng của họ.

The unemployed person is taking online courses to enhance their skills.

Ghi chú

Các cách nói khác nhau về việc “ lao động kiếm sống” trong tiếng Anh - make a living (kiếm sống) : He makes a living by collecting used bottles all over the city. - Anh ấy kiếm sống bằng việc lượm ve chai khắp thành phố. - earn money (kiếm tiền): How do you earn money by just sitting there all day? - Làm sao bạn có thể kiếm tiền khi chỉ ngồi đó suốt ngày được? - get hired/get employed (làm thuê): When you get hired, you are accustomed to a nine-to-five lifestyle. - Khi bạn làm thuê thì bạn chỉ có chết dí với lối sống văn phòng thôi.