VIETNAMESE

người thao tác mạng

ENGLISH

network operator

  
NOUN

/ˈnɛˌtwɜrk ˈɑpəˌreɪtər/

Người thao tác mạng là người đảm nhiệm việc điều khiển, quản lý hoặc thực hiện các hoạt động liên quan đến mạng máy tính, bao gồm cài đặt, vận hành và bảo trì mạng.

Ví dụ

1.

Người thao tác mạng đảm bảo kết nối internet thông suốt.

The network operator ensures smooth internet connectivity.

2.

Người thao tác mạng theo dõi hiệu suất mạng.

The network operator monitors network performance.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như operate, run, control nha - operate (thao tác) chỉ cử động của chân tay để làm một công việc nào đó. (How do you operate the remote control unit? - Làm thế nào để thao tác cái điều khiển từ xa này ban nhỉ?) - control (điều khiển) chỉ việc hạn chế điều gì đó hoặc làm cho xảy ra theo một cách cụ thể (Many biological processes are controlled by hormones. - Nhiều quá trình sinh học được kiểm soát bởi các kích thích tố.) - execute chỉ việc thực hiện một kế hoạch, thứ tự công việc nói chung (He is the person in charge of executing the SOP. – Anh ấy là người phụ trách thực thi quy trình.)