VIETNAMESE
người thanh niên
người trẻ, thế hệ trẻ
ENGLISH
youth
/juθ/
Người thanh niên là những người ở độ tuổi trẻ từ 15 đến 24 tuổi, thường được xem là giai đoạn trưởng thành và học tập.
Ví dụ
1.
Liên Hợp Quốc đã thiết lập các chương trình để hỗ trợ phát triển của người thanh niên ở các nước đang phát triển.
The United Nations has set up programs to support youth development in developing countries.
2.
Thất nghiệp ở những người thanh niên vẫn là một thách thức lớn ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Youth unemployment remains a major challenge in many countries around the world.
Ghi chú
Các bạn cùng DOL học một số từ vựng liên quan đến người thanh niên (youth) nha: Thế hệ trẻ (youth) ngày nay phải đối mặt (face) với nhiều thách thức đặc biệt trong một thế giới đang thay đổi nhanh chóng. Họ đang lớn lên trong một kỷ nguyên của sự tiến bộ công nghệ (era of technological advancement) và mạng xã hội , có tác động tích cực và tiêu cực đến sự phát triển của họ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết