VIETNAMESE

người tập thể hình

ENGLISH

bodybuilder

  
NOUN

/ˈbɑdi ˈbɪldər/

muscle builder

Người tập thể hình là người tập luyện với mục tiêu phát triển cơ bắp, tăng cường sức mạnh và cải thiện ngoại hình. Thường tập luyện bằng cách sử dụng trọng lượng cơ thể hoặc trọng lượng ngoài như tạ, máy kéo, vv.

Ví dụ

1.

Người tập thể hình đã giành vị trí đầu tiên trong cuộc thi.

The bodybuilder won first place in the competition.

2.

Người tập thể hình tuân theo một chế độ ăn kiêng và tập luyện nghiêm ngặt.

The bodybuilder follows a strict diet and workout regimen.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các bài tập thể dục (exercise) trong phòng gym (phòng tập thể dục) nhé! - work out: tập thể dục - weight training: tập thể hình với dụng cụ hỗ trợ - aerobic exercise: bài tập aerobic - bodyweight training: tập thể hình không có dụng cụ hỗ trợ - warm up: khởi động - cool down: thả lỏng sau khi tập - stretching: kéo cơ - lose weight: giảm cân - gain weight: tăng cân - build muscle: tăng cơ - get rid of the fat: loại bỏ mỡ thừa