VIETNAMESE
người rao tin
ENGLISH
crier
/ˈkraɪər/
snitch, bellman, town crier, informer, newscaster
Người rao tin là người thông báo thông tin đến người khác.
Ví dụ
1.
Người rao tin của thị trấn đã thông báo tin tức ở quảng trường công cộng.
The town crier announced the news in the public square.
2.
Thị trấn thuê một người rao tin đi khắp thị trấn thông báo nơi đã nhìn thấy cá voi.
The town employs a crier to walk through the town announcing where whales have been seen.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm collocations/idioms với cry nhé! - Be a far cry from = be very different from: khác xa Example: The hotel's royal suite is a far cry from the poverty of his home country. - A shoulder to cry on = a person who gives sympathy and support: một bờ vai để dựa vào/ lắng nghe Example: She’s always been a sympathetic shoulder to cry on. - Cry over spilled milk = to feel sorry or sad about something that has already happened; used to emphasize that this is not helpful: khóc thì cũng vô ích mà thôi Example: It’s no use crying over spilled milk - he's spent all the money, and there's nothing you can do about it. - Cry wolf = to keep asking for help when you do not need it, with the result that people think you do not need help when you really need it: kêu cứu láo để đánh lừa mọi người. Example: If you cry wolf too often, people will stop believing you. - Cry your eyes out = to cry a lot: khóc sướt mướt Example: I was so upset that day, I cried my eyes out. - Cry (oneself) to sleep = cry until one falls asleep: khóc tới khi ngủ thiếp đi. Example: Yeah, I'm sure that actor is really crying himself to sleep over a bad review!
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết