VIETNAMESE

chuyên viên quản lý dự án

ENGLISH

project management specialist

  
NOUN

/ˈprɑʤɛkt ˈmænəʤmənt ˈspɛʃələst/

Chuyên viên quản lý dự án là người quản lý dự án và lập kế hoạch, tổ chức và quản lý, giám sát quá trình phát triển của dự án nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời gian, trong phạm vi ngân sách đã được duyệt, đảm bảo chất lượng, đạt được mục tiêu cụ thể của dự án và các mục đích đề ra.

Ví dụ

1.

Các chuyên viên quản lý dự án thiết kế kế hoạch hành động để tăng năng suất, quản lý chi phí dự án và đảm bảo dự án hoàn thành đúng tiến độ.

Project management specialists design action plans to increase productivity, manage project costs, and keep projects on schedule for completion.

2.

Nhiệm vụ của chuyên viên quản lý dự án có thể bao gồm điều phối công việc, xác định rủi ro và xử lý các chiến lược ngân sách.

Duties of project management specialist may include coordinating work, identifying risks and handling budget strategies.

Ghi chú

Cùng phân biệt project program nha!

- Dự án (project) là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau được thực hiện trong một khoảng thời gian có hạn, với những nguồn lực đã được giới hạn; nhất là nguồn tài chính có giới hạn để đạt được những mục tiêu cụ thể, rõ ràng, làm thỏa mãn nhu cầu của đối tượng mà dự án hướng đến.

Ví dụ: We began to work on the project in May.

(Chúng tôi đã bắt đầu triển khai dự án từ hồi tháng Năm.)

- Chương trình (program) là một tập hợp các dự án.

Ví dụ: The program would generate a lot of new jobs.

(Chương trình sẽ tạo ra rất nhiều công việc mới.)