VIETNAMESE
người quản lý công viên
ENGLISH
park manager
/pɑrk ˈmænəʤər/
park supervisor
Người quản lý công viên là người có trách nhiệm và quyền hạn trong việc quản lý và điều hành hoạt động của một công viên.
Ví dụ
1.
Người quản lý công viên đã tổ chức các sự kiện cộng đồng để thu hút cư dân địa phương.
The park manager organized community events to engage local residents.
2.
Người quản lý công viên duy trì sự sạch sẽ và chức năng của công viên.
The park manager maintained the cleanliness and functionality of the park.
Ghi chú
Cùng phân biệt manager và leader nha! - Nhà lãnh đạo (leader) là người định hướng, hướng dẫn và tác động đến hành vi của những người theo mình nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể. - Người quản lý (manager) là người đại diện cho tổ chức chịu trách nhiệm quản lý công việc của một nhóm nhân viên và thực hiện các hành động cần thiết bất cứ khi nào được yêu cầu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết