VIETNAMESE

người quan liêu

ENGLISH

self-serving bureaucrat

  
NOUN

/sɛlf-ˈsɜrvɪŋ ˈbjʊrəˌkræt/

Người quan liêu là người tuân thủ cứng nhắc và quá cầu kì các đạo luật, quy tắc, tiêu chuẩn,...

Ví dụ

1.

Những người quan liêu đã thao túng hệ thống để thu lợi cho bản thân bằng chi phí của những người mà họ phải phục vụ.

The self-serving bureaucrat manipulated the system to benefit themselves at the expense of the people they were supposed to serve.

2.

Thật khó chịu khi một người quan liêu đặt lợi ích của họ lên trên lợi ích chung.

It's frustrating when a self-serving bureaucrat puts their own interests above the public good.

Ghi chú

Hãy cùng DOL phân biệt bureaucrat và politician nhé! - Bureaucrat (quan chức) là người làm việc trong hệ thống quản lý công quyền và birokrasi chính phủ. Họ thường có nhiệm vụ thực hiện các chức năng hành chính, thực thi chính sách và quy định. Ví dụ: The bureaucrat was responsible for overseeing the implementation of the new regulations. (Nhà quản lý công việc phụ trách giám sát việc thực thi các quy định mới.) - Politician (chính trị gia) là người hoạt động trong lĩnh vực chính trị, thường là thành viên của một tổ chức chính trị hoặc đảng phái. Họ tham gia vào các hoạt động chính trị như xây dựng chính sách, tham gia bầu cử và đại diện cho cử tri. Ví dụ: The politician delivered a powerful speech to rally support for his campaign. (Chính trị gia đã thuyết trình đầy ấn tượng để tập hợp sự ủng hộ cho chiến dịch của mình.)