VIETNAMESE
bệnh quan liêu
ENGLISH
officialdom
/əˈfɪʃəldəm/
bureaucracy
Bệnh quan liêu là bệnh của những người, những cơ quan lãnh đạo từ trên xuống dưới, xa rời thực tế, việc gì cũng không sâu, chỉ đại khái.
Ví dụ
1.
Báo cáo chỉ trích bệnh quan liêu trong việc giải quyết vấn đề vô gia cư.
The report is critical of officialdom to deal with the problem of homelessness.
2.
Tất cả sự sáng tạo không nên bị kìm hãm bởi bệnh quan liêu.
All creativity must not be stifled by officialdom.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh quan liêu nha! - administration (sự quản lý) - authority (chính quyền) - civil service (công vụ) - management (sự quản lý) - ministry (bộ) - government (chính quyền) - directorate (chức quản lý)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết