VIETNAMESE

người phụ tá sê rif

ENGLISH

deputy sheriff

  
NOUN

/ˈdɛpjəti ˈʃɛrəf/

sheriff's deputy

Người phụ tá sê rif là một viên cảnh sát đặc trách của quận trưởng thực hiện các lệnh và quy trình và thực hiện việc tịch thu và bắt giữ.

Ví dụ

1.

Người phụ tá sê rif lại hộ tống nhân chứng đến khán đài.

The deputy sheriff escorted the witness to the stand.

2.

Người phụ tá sê rif lại tuyên bố bắt đầu phiên toà.

The deputy sheriff announced the commencement of the court session.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha! - police, policemen (cảnh sát, công an) - warden (dân phòng) - sheriff (cảnh sát trưởng) - traffic police (cảnh sát giao thông) - coast guard (bộ đội biên phòng) - self-defense militia (dân quân tự vệ) - soldier (bộ đội) - commando (bộ đội đặc công)