VIETNAMESE

người chia sẻ

người đồng cảm

word

ENGLISH

sharer

  
NOUN

/ˈʃeərə/

provider

“Người chia sẻ” là người sẵn lòng phân chia tài nguyên hoặc thông tin với người khác.

Ví dụ

1.

Một người chia sẻ thực sự trân trọng hành động cho đi.

A true sharer values the act of giving.

2.

Là một người chia sẻ, anh ấy củng cố các mối quan hệ cộng đồng.

Being a sharer strengthens community bonds.

Ghi chú

Từ người chia sẻ ám chỉ người truyền tải hoặc phân phối thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Contributor - Người đóng góp Ví dụ: She is a frequent contributor to community events. (Cô ấy thường xuyên đóng góp cho các sự kiện cộng đồng.) Informant - Người cung cấp thông tin Ví dụ: The informant shared valuable insights about the project. (Người cung cấp thông tin đã chia sẻ những hiểu biết có giá trị về dự án.) Collaborator - Người cộng tác Ví dụ: The collaborators shared ideas to improve the product. (Những người cộng tác đã chia sẻ ý tưởng để cải thiện sản phẩm.)