VIETNAMESE

người phá hoại

người gây rối, người phá rối

ENGLISH

troublemaker

  
NOUN

/ˈtrʌbəlˌmeɪkər/

instigator, disrupter

Người phá hoại là người gây rối, gây phiền phức cho người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn là người phá hoại và khuấy động ở bất cứ nơi nào anh ấy đến.

He was always a troublemaker and stirring up drama wherever he went.

2.

Giáo viên đã nhận ra người phá hoại trong lớp và cố gắng tìm cách chuyển hướng năng lượng của cậu ấy theo hướng tích cực hơn.

The teacher recognized the troublemaker in the class and tried to find ways to redirect his energy in a more positive direction.

Ghi chú

Một số idioms với troublemaker: - Stir up trouble: khuấy đảo rắc rối. Ví dụ: He's always stirring up trouble and causing drama in the office. (Anh ấy luôn khuấy động rắc rối và gây kịch tính trong văn phòng.) - Make trouble: gây phiền hà, gây khó khăn cho người khác. Ví dụ: Don't make trouble for your sister when she's trying to study. (Đừng phiền hà cho em gái khi em ấy đang cố gắng học tập.) - A troublemaker in the making: người sẽ gây rắc rối trong tương lai. Ví dụ: He's always talking back and disobeying his parents - he's a troublemaker in the making. (Anh ấy luôn cãi lại và không vâng lời cha mẹ - anh ấy là một kẻ chuyên gây rối.) - Stir the pot: gây sự, gây rối. Ví dụ: I think he's just trying to stir the pot and cause drama between us. (Tôi nghĩ anh ấy chỉ đang cố gây sự và gây ra kịch tính giữa chúng tôi.) - The trouble with troublemakers is that they often cause trouble for themselves: Vấn đề với những người thích gây rắc rối là họ thường tự gây rắc rối cho chính mình. Ví dụ: He keeps getting in trouble with the law because he can't stop causing problems - the trouble with troublemakers is that they often cause trouble for themselves. (Anh ta liên tục gặp rắc rối với pháp luật vì anh ta không thể ngừng phá hoại - vấn đề với những kẻ gây rối là họ thường tự gây rắc rối cho chính mình.)