VIETNAMESE

người nữ da đen bị bắt làm nô lệ

word

ENGLISH

African slave woman

  
PHRASE

/ˈæfrəkən sleɪv ˈwʊmən/

Người nữ da đen bị bắt làm nô lệ là người phụ nữ có nguồn gốc từ các dân tộc da đen và bị bắt giữ để làm nô lệ, thường trong bối cảnh lịch sử của chế độ nô lệ.

Ví dụ

1.

Các tài liệu lịch sử mô tả những khó khăn mà người nữ da đen bị bắt làm nô lệ phải đối mặt trong cuộc buôn bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương.

The historical records describe the hardships faced by the African slave woman during the transatlantic slave trade.

2.

Người nữ da đen bị bắt làm nô lệ đã phải chịu đựng những điều kiện khắc nghiệt và bị khai thác ở các thuộc địa.

The African slave woman was subjected to harsh conditions and exploitation in the colonies.

Ghi chú

African slave woman là từ thuộc lĩnh vực lịch sử và giai cấp. Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến lĩnh vực này nhé! check Enslaved woman – Người phụ nữ bị nô lệ Ví dụ: Enslaved women were often forced to work in harsh conditions on plantations. (Những người phụ nữ bị nô lệ thường bị buộc phải làm việc trong điều kiện khắc nghiệt trên các đồn điền.) check African diaspora – Cộng đồng người châu Phi bị tản cư Ví dụ: The African diaspora refers to the dispersion of Africans throughout the world due to the slave trade. (Cộng đồng người châu Phi bị tản cư chỉ sự phân tán của người châu Phi khắp thế giới do buôn bán nô lệ.) check Slave trade – Buôn bán nô lệ Ví dụ: The transatlantic slave trade forcibly brought millions of African slaves to the Americas. (Buôn bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương đã ép buộc hàng triệu nô lệ châu Phi đến Châu Mỹ.) check Bondage – Sự nô lệ Ví dụ: The African slave women were subjected to the cruelty and hardship of bondage. (Những người phụ nữ nô lệ châu Phi đã phải chịu đựng sự tàn ác và gian khổ của chế độ nô lệ.)