VIETNAMESE

Lễ tân nhà hàng nữ

Nữ tiếp tân nhà hàng, Người đón khách

word

ENGLISH

Restaurant Hostess

  
NOUN

/ˈrɛstrɒnt ˈhəʊstɪs/

Female Dining Staff

“Lễ tân nhà hàng nữ” là người phụ nữ chào đón khách và hỗ trợ khách trong nhà hàng.

Ví dụ

1.

Lễ tân nhà hàng nữ đã chào đón từng khách bằng một nụ cười ấm áp.

The restaurant hostess greeted each guest with a warm smile.

2.

Lễ tân nhà hàng nữ nâng cao trải nghiệm ăn uống qua dịch vụ hiếu khách xuất sắc.

Restaurant hostesses enhance the dining experience through excellent hospitality.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Restaurant Hostess nhé! check Female Host - Chủ nhà nữ Phân biệt: Female Host nhấn mạnh vào vai trò giới tính nữ trong việc tiếp đón và hỗ trợ khách. Ví dụ: The female host offered a personalized experience to each diner. (Chủ nhà nữ đã mang đến trải nghiệm cá nhân hóa cho từng thực khách.) check Table Coordinator - Người sắp xếp bàn Phân biệt: Table Coordinator tập trung vào nhiệm vụ sắp xếp bàn và quản lý chỗ ngồi. Ví dụ: The table coordinator ensured all reservations were honored. (Người sắp xếp bàn đã đảm bảo tất cả các đặt chỗ được thực hiện đúng.) check Frontline Hostess - Lễ tân tiền sảnh nữ Phân biệt: Frontline Hostess nhấn mạnh vai trò tiếp xúc trực tiếp với khách tại nhà hàng. Ví dụ: The frontline hostess handled guest inquiries professionally. (Lễ tân tiền sảnh nữ đã xử lý các câu hỏi của khách một cách chuyên nghiệp.)