VIETNAMESE
người nhận hàng
ENGLISH
consignee
/kənˈsaɪni/
recipient
Người nhận hàng là người nhận và chịu trách nhiệm về việc nhận hàng hóa, kiểm tra chất lượng và số lượng của hàng hóa được gửi đến.
Ví dụ
1.
Người nhận hàng phải ký nhận gói hàng khi giao hàng.
The consignee must sign for the package upon delivery.
2.
Người nhận hàng đã nhận kiện hàng và ký nhận vào biên bản giao hàng.
The consignee received the package and signed the delivery receipt.
Ghi chú
Ký gửi (consignment) là hoạt động ủy thác (entrusting), giao lại (handing over) cho người khác hoặc phía đại lý (agency), lưu ký hoặc chăm sóc bất kỳ vật liệu (material) hoặc hàng hóa (goods) nào nhưng vẫn giữ quyền sở hữu hợp pháp cho đến khi vật liệu hoặc hàng hóa được bán.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết