VIETNAMESE
người đưa hàng
ENGLISH
delivery person
/dɪˈlɪvəri ˈpɜrsən/
Người đưa hàng là người vận chuyển và giao nhận hàng hoá từ nơi này đến nơi khác.
Ví dụ
1.
Người đưa hàng mặc đồng phục có logo công ty.
The delivery person was wearing a uniform with the company logo.
2.
Người đưa hàng đã bỏ gói hàng trước cửa nhà tôi.
The delivery person dropped off the package at my doorstep.
Ghi chú
Có 2 hình thức giao hàng chính, cùng phân biệt partial delivery và complete delivery nha! - Giao hàng từng phần (partial delivery) được hiểu là giao hàng trên nhiều con tàu, ngay cả khi những con tàu này rời cảng cùng một ngày và đến cùng cảng đến. - Giao hàng hoàn chỉnh (complete delivery) là trong một lần giao hàng tất cả các mặt hàng sẽ được thực hiện vào ngày giao hàng muộn nhất.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết