VIETNAMESE
người nhà bệnh nhân
thân nhân bệnh nhân, người thân của bệnh nhân
ENGLISH
patient's relative
/ˈpeɪʃənts ˈrɛlətɪv/
Người nhà bệnh nhân là người trong gia đình của bệnh nhân.
Ví dụ
1.
Người nhà bệnh nhân được khuyến khích hiến máu.
The patient's relatives are encouraged to donate blood.
2.
Vào tháng 3/2018, một bác sĩ đã bị chính người nhà bệnh nhân giết chết.
In March 2018, a doctor was killed by his patient's relative.
Ghi chú
Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình: - mother/ father (mẹ/ bố) - brother/ sister (anh, em trai/ chị, em gái) - husband/ wife (chồng/ vợ) - parent (bố mẹ) - grandparent (ông bà) - sibling (anh chị em)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết