VIETNAMESE
người bệnh
bệnh nhân
ENGLISH
patient
/ˈpeɪʃənt/
Người bệnh là đối tượng được nhận dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Bệnh nhân phần lớn bị ốm, bị bệnh hoặc bị thương và cần được điều trị bởi bác sĩ.
Ví dụ
1.
Có rất nhiều người bệnh cần bạn.
There are a lot of patients who need you.
2.
Một người bệnh sẽ không bao giờ được chữa khỏi bệnh của mình nếu chỉ bằng việc đọc các hướng dẫn y tế!
A patient will never be cured of his illness through merely reading medical instructions!
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến bệnh nhân: - doctor (bác sĩ) - illness, sickness (bệnh) - nurse (y tá) - hospital (bệnh viện) - waiting room (phòng đợi) - emergency room (phòng cấp cứu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết