VIETNAMESE

người nguyên tắc

ENGLISH

principled person

  
NOUN

/ˈprɪnsəpəld ˈpɜrsən/

Người nguyên tắc là những người có nguyên tắc riêng cho bản thân và họ luôn tuân theo nguyên tắc đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy có vẻ là một người có nguyên tắc với những giá trị tốt, nhưng tôi không tin rằng cô ấy có những phẩm chất của một nhà lãnh đạo.

She seems like a principled person with good values, but I don't believe she has the leadership qualities.

2.

Khi một người nguyên tắc không cư xử theo các nguyên tắc của mình, anh ta sẽ coi những hành động đó là sai lầm về đạo đức.

When a principled person does not behave according to his principles, he would consider such actions to be moral mistakes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về những người có phẩm chất tích cực nhé:

Người nguyên tắc: principled person

Người sống tình cảm: emotional person

Người tâm lý: perceptive person

Người tốt: good person

Người truyền cảm hứng: inspiring person