VIETNAMESE

người ngoài lề của xã hội

ENGLISH

marginalized individual

  
PHRASE

/ˈmɑrʤənəˌlaɪzd ˌɪndəˈvɪʤəwəl/

Người ngoài lề xã hội là người bị cách biệt hoặc ngăn cản tham gia đầy đủ vào đời sống xã hội và kinh tế của một cộng đồng.

Ví dụ

1.

Người ngoài lề của xã hội là người bị loại trừ khỏi xã hội chính thống.

The marginalized individual is someone who is excluded from mainstream society.

2.

Những người ngoài lề của xã hội cần sự giúp đỡ từ các tổ chức từ thiện và chính phủ.

The marginalized individuals need help from charity organizations and the government.

Ghi chú

Cùng DOL tim hiểu một số từ vựng thể hiện các nhóm người chịu thiệt thòi trong xã hội nha! - The poor (những người nghèo): Nhóm những người có thu nhập thấp và điều kiện sống khó khăn. - The marginalized (Những người bị gạt ra ngoài lề xã hội): Nhóm người thường bị phân biệt đối xử hoặc áp bức. - The disadvantaged (Những người thiệt thòi): nhóm người có thu nhập thấp, trình độ học vấn thấp và thiếu các nguồn lực cần thiết để thành công trong xã hội, họ thường gặp khó khăn về mặt kinh tế, giáo dục, xã hội, hoặc sức khỏe.. - The underprivileged (những người có hoàn cảnh khó khăn): nhóm người thiếu hụt, kém may mắn về mặt kinh tế hoặc xã hội, thường bị tước đoạt các đặc quyền đặc lợi trong xã hội.