VIETNAMESE
lễ ăn hỏi
lễ đính hôn, đám hỏi
ENGLISH
engagement ceremony
NOUN
/ɛnˈgeɪʤmənt ˈsɛrəˌmoʊni/
Lễ ăn hỏi còn được gọi là lễ đính hôn là một nghi thức trong phong tục hôn nhân truyền thống của người Việt. Đây là sự thông báo chính thức về việc hứa gả giữa hai họ.
Ví dụ
1.
Gloria đã đưa cái đó cho tôi trong lễ đính hôn.
Gloria gave that to me for the engagement ceremony.
2.
Bảy năm sau lễ ăn hỏi, cặp đôi cưới nhau ở 1 nông trang gần Santa Barbara, California.
Seven years after their engagement ceremony, the couple married at a ranch near Santa Barbara, California.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết