VIETNAMESE
người nghiện mạng xã hội
nghiện facebook
ENGLISH
social media addict
/ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈædɪkt/
sns addict
Người nghiện mạng xã hội là người hay dùng mạng xã hội
Ví dụ
1.
Người nghiện mạng xã hội không thể bỏ qua một ngày mà không kiểm tra điện thoại của họ.
The social media addict couldn't go a day without checking their phone.
2.
Cô gái tuổi teen là một người nghiện mạng xã hội, dành hàng giờ để lướt qua các nguồn cấp dữ liệu của mình.
The teenage girl was a social media addict, spending hours scrolling through her feeds.
Ghi chú
Cách dùng từ để nói về một người nghiện cái gì đó: Người nghiện thứ gì đó = danh từ chỉ loại hoạt động, chất hoặc vật gì đó mà người đó nghiện + addict. Ví dụ: - Drug addict (người nghiện ma túy) - Game addict (người nghiện game) - Coffee addict (người nghiện cà phê) - Music addict (người nghiện âm nhạc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết