VIETNAMESE

mạng xã hội

ENGLISH

social media

  
NOUN

/ˈsoʊʃəl ˈmidiə/

social network, social site

Mạng xã hội là các trang web và ứng dụng cho phép người dùng tạo và chia sẻ nội dung.

Ví dụ

1.

Facebook, công cụ mạnh nhất trong số các nam châm truyền thông mạng xã hội, đã thu hút 92,2 triệu người truy cập Mỹ vào tháng 8.

Facebook, the most powerful of the social media magnets, attracted 92.2 million U. S. visitors in August.

2.

Mạng xã hội cung cấp các phương tiện để tạo và duy trì các mối quan hệ trực tuyến.

Social media provide the means to create and maintain ties online.

Ghi chú

Một số các thuật ngữ liên quan đến mạng xã hội:

- đăng nhập: log in

- đăng xuất: log out

- chia sẻ: share

- bình luận: comment

- thông báo: notification