VIETNAMESE
người dùng mạng xã hội
ENGLISH
social media user
/ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈjuzər/
"Người dùng mạng xã hội là người sử dụng các trang mạng xã hội để kết nối với người khác hoặc chia sẻ thông tin. "
Ví dụ
1.
Đối tượng mục tiêu của công ty là người dùng mạng xã hội.
The company's target audience is social media users.
2.
Jane là một người dùng mạng xã hội.
Jane is an social media user.
Ghi chú
Một số các thuật ngữ liên quan đến mạng xã hội: - đăng nhập: log in - đăng xuất: log out - chia sẻ: share - bình luận: comment - thông báo: notification
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết