VIETNAMESE

người nghiện ma túy

nghiện thuốc phiện

ENGLISH

drug addict

  
NOUN

/drʌɡ ˈædɪkt/

junkie

Người nghiện ma túy là người nghiện ma túy

Ví dụ

1.

Người nghiện ma túy phải vật lộn với cơn nghiện trong nhiều năm.

The drug addict struggled with addiction for years.

2.

Sau khi mất việc, anh ta trở thành một người nghiện ma túy và tìm đến ma túy để giải khuây.

After losing his job, he became a drug addict and turned to drugs for comfort.

Ghi chú

Cách dùng từ để nói về một người nghiện cái gì đó: Người nghiện thứ gì đó = danh từ chỉ loại hoạt động, chất hoặc vật gì đó mà người đó nghiện + addict. Ví dụ: - Drug addict (người nghiện ma túy) - Game addict (người nghiện game) - Coffee addict (người nghiện cà phê) - Music addict (người nghiện âm nhạc)