VIETNAMESE

người nghiện đọc sách

người nghiện đọc sách, người mê đọc sách, người ham đọc sách

ENGLISH

bookworm

  
NOUN

/ˈbʊˌkwɜrm/

bibliophile

Người nghiện đọc sách là người thích đọc sách

Ví dụ

1.

Người nghiện đọc sách dành cả ngày cuối tuần để đọc cuốn tiểu thuyết yêu thích của mình.

The bookworm spent all weekend reading her favorite novel.

2.

Ông được biết đến là một người nghiện đọc sách và đã đọc hơn 100 cuốn sách vào năm ngoái.

He was known to be a bookworm and had read over 100 books last year.

Ghi chú

Một số tính từ để diễn tả người đọc sách nè! - avid reader (người ham đọc sách): Her shelf is packed with hundreds of book. She's always been an avid reader. (Kệ của cô ấy chứa hàng trăm quyển sách. Cô ấy đó giờ luôn là một người ham đọc sách.) - astute reader (người đọc tinh ý): Astute readers will have spotted the deliberate mistake by now. (Những độc giả tinh ý sẽ sớm phát hiện ra sai lầm có chủ đích này rồi.) - fluent reader (người đọc trôi chảy): Using this system the children have become more fluent and confident readers. (Sử dụng hệ thống đã giúp trẻ em trở thành những người đọc trôi chảy và tự tin.)