VIETNAMESE

đọc sách

ENGLISH

to read book

  
VERB

/ˈriːdɪŋ bʊk/

Đọc sách là hành động nhìn vào các từ được viết hoặc in trong một cuốn sách hoặc tài liệu bằng văn bản khác và hiểu ý nghĩa của chúng.

Ví dụ

1.

Tôi thích đọc sách trước khi đi ngủ - nó giúp tôi thư giãn và thoải mái.

I love to read books before I go to bed - it helps me relax and unwind.

2.

Để cải thiện kỹ năng viết của mình, tôi cố gắng đọc sách từ nhiều thể loại và tác giả.

In order to improve my writing skills, I make a point to read books from a variety of genres and authors.

Ghi chú

Một số tính từ để diễn tả người đọc sách nè!

- avid reader (người ham đọc sách): Her shelf is packed with hundreds of book. She's always been an avid reader.

(Kệ của cô ấy chứa hàng trăm quyển sách. Cô ấy đó giờ luôn là một người ham đọc sách.)

- astute reader (người đọc tinh ý): Astute readers will have spotted the deliberate mistake by now.

(Những độc giả tinh ý sẽ sớm phát hiện ra sai lầm có chủ đích này rồi.)

- fluent reader (người đọc trôi chảy): Using this system the children have become more fluent and confident readers.

(Sử dụng hệ thống đã giúp trẻ em trở thành những người đọc trôi chảy và tự tin.)