VIETNAMESE

người nghiện điện thoại

nghiện smartphone

ENGLISH

phone addict

  
NOUN

/foʊn ˈædɪkt/

phoneaholic

Người nghiện điện thoại là người hay dùng điện thoại

Ví dụ

1.

Người nghiện điện thoại không thể ngừng kiểm tra điện thoại của họ ngay cả khi ở trong môi trường xã hội.

The phone addict couldn't stop checking their phone even in social settings.

2.

Người nghiện điện thoại đã bỏ lỡ các thông báo quan trọng vì họ đã tắt tiếng điện thoại.

The phone addict missed important notifications because they silenced their phone.

Ghi chú

Cách dùng từ để nói về một người nghiện cái gì đó: Người nghiện thứ gì đó = danh từ chỉ loại hoạt động, chất hoặc vật gì đó mà người đó nghiện + addict. Ví dụ: - Drug addict (người nghiện ma túy) - Game addict (người nghiện game) - Coffee addict (người nghiện cà phê) - Music addict (người nghiện âm nhạc)