VIETNAMESE

nghiện điện thoại

word

ENGLISH

phone addiction

  
NOUN

/fəʊn əˈdɪkʃn/

Nghiện điện thoại là thói quen sử dụng điện thoại quá mức.

Ví dụ

1.

Nghiện điện thoại ảnh hưởng đến việc học của cô ấy.

Her phone addiction affects her studies.

2.

Nghiện điện thoại có thể làm tổn hại mối quan hệ.

Phone addiction can harm relationships.

Ghi chú

Từ phone addiction là một từ ghép từ, kết hợp giữa phone (điện thoại) và addiction (nghiện). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ ghép tương tự nhé! check Internet addiction - Nghiện internet Ví dụ: Internet addiction is becoming a serious issue among teenagers. (Nghiện internet đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng trong giới trẻ.) check Social media addiction - Nghiện mạng xã hội Ví dụ: Excessive scrolling can lead to social media addiction. (Lướt mạng xã hội quá nhiều có thể dẫn đến nghiện mạng xã hội.) check Gaming addiction - Nghiện chơi game Ví dụ: Gaming addiction has affected his academic performance. (Nghiện chơi game đã ảnh hưởng đến kết quả học tập của anh ấy.)