VIETNAMESE

người nghiện công việc

ENGLISH

workaholic

  
NOUN

/ˈwɜrkəˈhɑlɪk/

work addict

Người nghiện công việc là người có thói quen làm việc nhiều giờ và không nghỉ ngơi đúng lúc.

Ví dụ

1.

Người nghiện công việc ở lại văn phòng muộn mỗi ngày.

The workaholic stayed late in the office every day.

2.

Người nghiện công việc được ca ngợi vì sự cống hiến và làm việc chăm chỉ của họ.

The workaholic was praised for their dedication and hard work.

Ghi chú

Cách dùng từ để nói về một người nghiện cái gì đó: Người nghiện thứ gì đó = danh từ chỉ loại hoạt động, chất hoặc vật gì đó mà người đó nghiện + addict. Ví dụ: - Drug addict (người nghiện ma túy) - Game addict (người nghiện game) - Coffee addict (người nghiện cà phê) - Music addict (người nghiện âm nhạc)