VIETNAMESE
người nghỉ hưu
ENGLISH
retiree
/riˈtaɪˈri/
Người nghỉ hưu là những người đã nghỉ làm việc khi đã phục vụ đủ thời gian theo quy định.
Ví dụ
1.
Nhiều người nghỉ hưu có sở thích làm vườn.
Many retirees take up gardening as a hobby.
2.
Làm thế nào những người nghỉ hưu có thể sống trong sự thoải mái?
How can retirees live in comfort?
Ghi chú
Một số từ liên quan đến từ retiree gồm:
Retire (verb): nghỉ hưu
Retirement (noun): sự nghỉ hưu
Retirement age (noun): tuổi nghỉ hưu
Retirement pension (noun): trợ cấp hưu trí
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết