VIETNAMESE

nghỉ hưu

ENGLISH

retire

  
NOUN

/rɪˈtaɪr/

Nghỉ hưu là nghỉ ngơi sau khi đã cống hiến cho nơi làm việc một thời gian nhất định và được hưởng lương hưu.

Ví dụ

1.

Tôi biết bạn đã nghỉ hưu, nhưng tôi cần bạn trở lại làm việc.

I know you retired, but I need to bring you back.

2.

Ước mơ của tôi là được nghỉ hưu trong một biệt thự ở Pháp.

My dream is to retire to a villa in France.

Ghi chú

Ngoài ý nghĩa “nghỉ hưu”, một số collocation với retire có thể mang những ý nghĩa khác nhau:

- retire from sth: nghỉ một công việc nào đó (She retired from politics after her second term in office. - Cô ấy nghỉ công việc chính trường sau nhiệm kỳ thứ hai.)

- retire to sth: nghỉ hưu ở đâu đó (I hope I can retire to a villa in Paris. - Tôi mong mình có thể nghỉ hưu trong một căn biệt thự tại Paris.)

- retire a debt : trả hết nợ (The debt is to be retired after two years of delay. - Món nợ đã được trả hết sau hai năm trì hoãn.)