VIETNAMESE
người nepal
ENGLISH
Nepalese
/ˌnɛpəˈliz/
Nepali
Người Nepal là những người sống tại Nepal, một quốc gia nằm ở Nam Á và giáp với các quốc gia Ấn Độ và Trung Quốc.
Ví dụ
1.
Nhiều người Nepal mà tôi gặp rất thân thiện và niềm nở.
Many of the Nepalese I met were very friendly and welcoming.
2.
Người Nepal ăn mừng nhiều lễ hội khác nhau trong năm
The Nepalese celebrate many festivals throughout the year.
Ghi chú
Các bạn cùng DOL học về một số từ liên quan đến người Nepal nha: - Handicrafts (đồ thủ công mỹ nghệ) - Himalaya (dãy núi Himalaya) - Traditional clothing (trang phục truyền thống) - Sherpa (những người Nepal làm công việc hỗ trợ mang vác đồ đạc cho người leo núi) - Temple (đền) - Shrine (miếu) - Kathmandu (thủ đô của Nepal)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết