VIETNAMESE

người pakistan

ENGLISH

Pakistani

  
NOUN

/ˌpækɪˈstæni/

Người Pakistan là những cá nhân có quốc tịch và xuất thân từ nước Cộng hòa Hồi giáo Pakistan, một quốc gia ở Nam Á giáp biên giới với Afghanistan, Iran, Ấn Độ và Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Những người Pakistan tham dự lễ cưới được mặc những bộ quần áo truyền thống đẹp và nhảy múa với nhạc sống suốt đêm.

The Pakistanis who attended the wedding ceremony were dressed in beautiful traditional clothes and danced to lively music all night long.

2.

Những người Pakistan tôi gặp trong chuyến đi đến Lahore rất thân thiện và hiếu khách, và họ đã cố gắng để tôi cảm thấy như ở nhà.

The Pakistanis I met on my trip to Lahore were very friendly and welcoming, and they went out of their way to make me feel at home.

Ghi chú

Thông thường, chúng ta sẽ sử dụng hậu tố -ish, -an, -ian, -ese khi muốn nói về quốc tịch. Một số ví dụ như: - England - English - Vietnam - Vietnamese Tuy nhiên, sẽ có một số trường hợp đặc biệt hậu tố -i được sử dụng để nói về quốc tịch, chẳng hạn như: - Pakistani: relating to Pakistan or its people - Israeli: relating to Israel or its people - Iraqi: relating to Iraq or its people - Bangladeshi: relating to Bangladesh or its people - Nepali: relating to Nepal or its people - Somali: relating to Somalia or its people - Azerbaijani: relating to Azerbaijan or its people