VIETNAMESE
người nạo vét
người đào, lấp đất
ENGLISH
dredge operator
/drɛʤ ˈɑpəˌreɪtər/
dredger
Người nạo vét là người sử dụng phương tiện, thiết bị cơ giới, thủy lực thi công dưới nước để lấy đi vật chất dưới đáy (chất nạo vét), bao gồm các hoạt động nạo vét thi công công trình, nạo vét thu hồi sản phẩm..
Ví dụ
1.
Người nạo vét làm việc không ngừng để khơi thông dòng kênh.
The dredge operator worked tirelessly to clear the canal.
2.
Người nạo vét mới đã có nhiều năm kinh nghiệm.
The new dredge operator had years of experience.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa chính của dredger nhé! - Người nạo vét: là người sử dụng phương tiện, thiết bị cơ giới, thủy lực thi công dưới nước để lấy đi vật chất dưới đáy (chất nạo vét), bao gồm các hoạt động nạo vét thi công công trình, nạo vét thu hồi sản phẩm. - Máy nạo vét: là máy được sử dụng để loại bỏ bùn và trầm tích ở đáy hoặc bên của một vùng nước. - Tàu nạo vét: là tàu được trang bị một máy bơm chìm hoạt động dựa vào lực hút để đào các mảnh vụn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết