VIETNAMESE

nạo vét

khai thông

word

ENGLISH

dredge

  
VERB

/drɛdʒ/

clear out

Nạo vét là hành động loại bỏ chất bẩn hoặc vật cản từ một khu vực như lòng sông.

Ví dụ

1.

Họ đã nạo vét sông để cải thiện dòng chảy.

They dredged the river to improve water flow.

2.

Cảng đã được nạo vét để tàu lớn có thể cập bến.

The harbor was dredged to allow larger ships to dock.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dredge khi nói hoặc viết nhé! check Dredge a river - Nạo vét sông Ví dụ: They dredged the river to improve navigation. (Họ nạo vét con sông để cải thiện giao thông đường thủy.) check Dredge a harbor - Nạo vét cảng Ví dụ: The harbor was dredged to accommodate larger ships. (Cảng được nạo vét để tiếp nhận tàu lớn hơn.) check Dredge up - Đào lại chuyện cũ Ví dụ: He dredged up memories of their past arguments. (Anh ấy đào lại những ký ức về các cuộc cãi vã trong quá khứ.)