VIETNAMESE

Máy nạo vét

máy san đường

word

ENGLISH

motor grader

  
NOUN

/ˈmoʊtər ˈɡreɪdər/

grader

Máy nạo vét là thiết bị cơ giới chuyên dụng dùng để san bằng và định hình mặt đường, cung cấp bề mặt đồng đều cho quá trình thi công.

Ví dụ

1.

Máy nạo vét đã san bằng con đường trước khi lát.

The motor grader leveled the road before paving began.

2.

Máy nạo vét là thiết bị then chốt để duy trì độ dốc đường hợp lý.

A motor grader is essential for maintaining proper road gradients.

Ghi chú

Máy nạo vét là một từ vựng thuộc chuyên ngành xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Earthmoving equipment - Thiết bị san lấp mặt bằng Ví dụ: The construction site required earthmoving equipment to prepare the foundation. (Công trường cần các thiết bị san lấp mặt bằng để chuẩn bị nền móng.) check Grading blade - Lưỡi gạt san phẳng Ví dụ: The grading blade was adjusted to create a smooth road surface. (Lưỡi gạt san phẳng đã được điều chỉnh để tạo mặt đường mịn.) check Road leveling machine - Máy san đường Ví dụ: The workers used a road leveling machine to ensure even pavement. (Công nhân đã sử dụng máy san đường để đảm bảo mặt đường bằng phẳng.)