VIETNAMESE

lưu vết

theo dõi

word

ENGLISH

track

  
VERB

/træk/

monitor

“Lưu vết” là việc ghi lại hoặc theo dõi dấu vết của một đối tượng hoặc sự kiện.

Ví dụ

1.

Phần mềm này giúp lưu vết hành vi người dùng.

The software helps track user behavior.

2.

Các nhà điều tra đã lưu vết các chuyển động của nghi phạm.

Investigators tracked the suspect's movements.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ track khi nói hoặc viết nhé! check Lose track – mất dấu / quên mất Ví dụ: I lost track of time while working on the report. (Tôi quên mất thời gian khi đang làm báo cáo) check Keep track – theo dõi / kiểm soát Ví dụ: It’s hard to keep track of all the project updates. (Rất khó để theo dõi hết tất cả cập nhật của dự án) check Track progress – theo dõi tiến độ Ví dụ: We use a dashboard to track progress weekly. (Chúng tôi dùng bảng theo dõi để kiểm soát tiến độ hàng tuần) check Track data – theo dõi dữ liệu Ví dụ: The system can track data in real time. (Hệ thống có thể theo dõi dữ liệu theo thời gian thực)