VIETNAMESE

người múa ba lê

ENGLISH

ballerina

  
NOUN

/ˌbæləˈrinə/

ballet dancer

Người múa ba lê là người biểu diễn và thực hiện các động tác và kỹ thuật của múa ba lê trong các buổi biểu diễn hoặc sự kiện nghệ thuật.

Ví dụ

1.

Cháu gái tôi ước mơ trở thành một người múa ba lê chuyên nghiệp và gia nhập một đoàn múa ba lê danh tiếng.

My niece dreams of becoming a professional ballerina and joining a prestigious ballet company.

2.

Người múa ba lê duyên dáng thực hiện một loạt các động tác vũ đạo phức tạp trên sân khấu.

The ballerina gracefully performed a series of intricate dance moves on stage.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu từ vựng về ba lê (ballet) nè: - ballet dancer (diễn viên múa ba lê) - ballerina (diễn viên múa ba lê nữ) - ballerino (diễn viên múa ba lê nam) - theater (nhà hát) - a ballet play (vở ballet) - posture (tư thế) - pointe shoes (giày múa ba lê)