VIETNAMESE
ba lê
ENGLISH
ballet
/ˈbæleɪ/
Ba lê là một loại hình vũ kịch có nguồn gốc xuất xứ từ triều đình Ý và được phát triển tại Pháp, Nga, Mỹ và Anh thành dạng múa phối hợp, ra đời nhằm phục vụ cho các lễ cưới hoàng gia và của tầng lớp quý tộc.
Ví dụ
1.
Chị tôi có tư thế rất chuẩn vì chị ấy được huấn luyện ba lê 6 năm.
My sister has great posture as she has been trained in ballet for 6 years.
2.
Claire đã chọn ba lê cho môn tự chọn học kỳ tới.
Claire chose ballet as an optional subject for the next semester.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu từ vựng về ba lê (ballet) nè: - ballet dancer (diễn viên múa ba lê) - ballerina (diễn viên múa ba lê nữ) - ballerino (diễn viên múa ba lê nam) - theater (nhà hát) - a ballet play (vở ballet) - posture (tư thế) - pointe shoes (giày múa ba lê)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết