VIETNAMESE

người mình thích

người thích thầm

ENGLISH

my favorite person

  
NOUN

/maɪ ˈfeɪvərɪt ˈpɜrsən/

Người mình thích là người chúng ta có tình cảm.

Ví dụ

1.

John là người mình thích.

John is my favorite person.

2.

Người mình thích không có ở đây.

My favorite person is not here.

Ghi chú

Crush, ngoài việc để chỉ người mà bạn thật sự mến mộ đó, còn được dùng để chỉ một đám đông vội vã. Ví dụ: She is impatient with the crush of holiday shoppers because they made her lose her sight of her crush. (Cô ấy cực kỳ thiếu nhẫn nại với đám người mua sắm vào kỳ nghỉ, vì họ làm cô mất dấu người cô đang mến mộ.)