VIETNAMESE

người may mắn

người gặp may, người được phúc lộc

ENGLISH

lucky person

  
NOUN

/ˈlʌki ˈpɜrsən/

fortunate person

Người may mắn là người được phúc lộc đến từ thiên nhiên hoặc do nỗ lực của bản thân mà có được điều may mắn.

Ví dụ

1.

Người may mắn trúng xổ số và trở thành triệu phú.

The lucky person won the lottery and became a millionaire.

2.

Người may mắn tìm thấy điện thoại bị mất của họ trên đường phố.

The lucky person found their lost phone on the street.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "lucky person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - fortunate individual : người may mắn - lucky guy/gal : anh/chị may mắn - fortunate soul : linh hồn may mắn - blessed individual : người được ban phước - serendipitous person : người tình cờ may mắn - charmed person : người được phù hộ - favored person : người được yêu thích - golden child : đứa trẻ vàng (có nghĩa là người rất may mắn và thành công)