VIETNAMESE
người mai mối
ENGLISH
matchmaker
/ˈmæʧˌmeɪkər/
Người mai mối là người giới thiệu, kết nối và sắp xếp các cuộc hẹn hò hoặc hôn nhân giữa hai người khác nhau.
Ví dụ
1.
Người mai mối đã tổ chức một buổi xem mắt thành công cho khách hàng của mình.
The matchmaker organized a successful blind date for her clients.
2.
Người mai mối muốn tìm kiếm một đối tượng phù hợp cho người phụ nữ đã độc thân gần 10 năm.
The matchmaker aims to find a compatible partner for a woman who has been single for nearly 10 years.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về một nghĩa khác của từ matchmaker nha!
- Trong chuyện hôn nhân, tình yêu, và hẹn hò thì "matchmaker" mang nghĩa là "người mai mối". Cho nên, "matchmake" là hành động "mai mối" và "matchmaking" là danh động từ chỉ về "việc mai mối".
- Tuy nhiên, nếu ở trong ngữ cảnh về các môn thể thao thi đấu hay một cuột thi nào đó thì "matchmaker" sẽ mang nghĩa khác nhé. Lúc đó, chúng ta sẽ hiểu là:
matchmaker (n): người sắp xếp các trận đấu, kèo đấu
matchmake (v): sắp trận, sắp xếp kèo đấu
matchmaking (gerund): việc sắp xếp trận đấu, kèo đấu
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết