VIETNAMESE

người lùn

ENGLISH

dwarf

  
NOUN

/dwɔrf/

Người lùn là người mắc hội chứng khiến cho cơ thể không phát triển về chiều cao như người bình thường.

Ví dụ

1.

Người đàn ông cao nhất trong lịch sử được ghi nhận, Robert Wadlow, cao hơn 8 feet, khiến hầu hết mọi người trông giống như những người lùn khi so sánh.

The tallest man in recorded history, Robert Wadlow, stood at over 8 feet tall, making most people look like dwarfs in comparison.

2.

Cuốn tiểu thuyết giả tưởng có một nhân vật người lùn tên là Gimli, một chiến binh thiện nghệ và là người bạn trung thành.

The fantasy novel featured a dwarf character named Gimli, a skilled warrior and loyal friend.

Ghi chú

Một số từ vựng về các nhân vật hư cấu trong truyện nha!

- angel (thiên thần)

- guardian angel (thiên sứ)

- fairy (tiên)

- devil (ác quỷ)

- ogre (yêu tinh)