VIETNAMESE

người lớn

Người trưởng thành

ENGLISH

adult

  
NOUN

/əˈdʌlt/

Mature

Người lớn, người trưởng thành hay thành nhân là con người ở độ tuổi trưởng thành, thường là những người đã trưởng thành về mặt sinh lý và đến tuổi sinh sản.

Ví dụ

1.

Nhiều người lớn chưa biết đọc viết và làm toán.

Many adults have some problems with literacy and numeracy.

2.

Chỉ 10% người Mỹ trưởng thành tập thể dục thường xuyên.

Only 10% of American adults engage in regular exercise.

Ghi chú

Từ liên quan đến từ adult thường được sử dụng là adulthood (tuổi trưởng thành, tuổi thành niên).

Ví dụ: When she reached adulthood, she moved away. (Khi đến tuổi trưởng thành, cô ấy chuyển đi nơi khác.)