VIETNAMESE

người làm youtube

ENGLISH

youtuber

  
NOUN

/juˈtubər/

influencer

Người làm youtube là người tạo nội dung và chia sẻ video trên nền tảng youtube, thu hút khán giả và tạo ra thu nhập từ quảng cáo, tài trợ hoặc các nguồn thu khác liên quan đến video của họ.

Ví dụ

1.

Người làm youtube đã hợp tác với những người sáng tạo nội dung khác để tạo ra một bản kịch hài.

The youtuber collaborated with other content creators to produce a comedy sketch.

2.

Người làm youtube đã tải lên một video mới giới thiệu hướng dẫn trang điểm của cô ấy.

The youtuber uploaded a new video showcasing her makeup tutorial.

Ghi chú

Một số từ liên quan tới với ""content creator"" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - digital creator: người tạo nội dung số - content producer: nhà sản xuất nội dung - content provider: nhà cung cấp nội dung - influencer: người ảnh hưởng - social media creator: người tạo nội dung trên mạng xã hội - online personality: cá nhân trực tuyến - creative content developer: nhà phát triển nội dung sáng tạo.