VIETNAMESE

người làm ơn

người làm phước

ENGLISH

favor bestower

  
NOUN

/ˈfeɪvər bɪˈstoʊər/

boon grantor

Người làm ơn là người giúp đỡ, hỗ trợ người khác trong một hoàn cảnh nào đó.

Ví dụ

1.

Bạn tôi luôn là người làm ơn, cô ấy rất hào phóng.

My friend is always a favor bestower, she's so generous.

2.

Sếp đã hành động như một người làm ơn, cho phép nhân viên của cô ấy có thời gian nghỉ ngơi.

The boss acted as a favor bestower, granting her employees some time off.

Ghi chú

Một vài cụm từ trong tiếng Anh có ý nghĩa liên quan đến “nhờ vả” bạn nên biết nè - ask for help: They wouldn't ask for help unless it were a matter of life and death. (Họ sẽ không yêu cầu giúp đỡ trừ khi đó là vấn đề sống chết.) - ask for favor: May I stop you right there and ask for a favor? (Bạn có thể dừng lại và giúp đỡ tôi một việc được không?) - ask somebody to do something: I want to ask you to escort me off the stage. (Tôi muốn nhờ bạn đưa tôi xuống sân khấu.) - call in a favor: I think my case here is more urgent, and I called in a favor for this. (Tôi nghĩ trường hợp của tôi ở đây khẩn cấp hơn, và tôi đã nhờ sự giúp đỡ trước rồi.)