VIETNAMESE

làm người

word

ENGLISH

become civilized

  
VERB

/bi ˈsɪvəˌlaɪzd/

Làm người là hành động hòa nhập vào xã hội, học hỏi và tuân thủ các quy tắc, chuẩn mực đạo đức của xã hội.

Ví dụ

1.

Con người cần làm người và họ nên tôn trọng khác biệt của người khác.

People need to become civilized and they should respect each other's differences.

2.

Trẻ em nên được dạy làm người lịch sự và tôn trọng người khác.

Children should be taught to become civilized and respectful towards others.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ civilized nhé! check Civilized (tính từ) – Văn minh, có nền văn hóa Ví dụ: Humans have become more civilized over thousands of years. (Con người đã trở nên văn minh hơn qua hàng nghìn năm.) check Civilize (động từ) – Làm cho văn minh, giáo hóa Ví dụ: The empire aimed to civilize the tribes it conquered. (Đế chế này mong muốn làm cho các bộ tộc mà họ chinh phục trở nên văn minh.) check Civilization (danh từ) – Nền văn minh Ví dụ: The ancient civilization left behind remarkable structures. (Nền văn minh cổ đại đã để lại những công trình nổi bật.) check Civilizing (tính từ) – Thuộc về việc làm cho văn minh Ví dụ: The civilizing influence of education cannot be underestimated. (Ảnh hưởng văn minh của giáo dục không thể bị đánh giá thấp.)