VIETNAMESE

người làm muối

ENGLISH

salt maker

  
NOUN

/sɔlt ˈmeɪkər/

Người làm muối là người chuyên về việc sản xuất, chế biến và gia công muối từ các nguồn tài nguyên muối tự nhiên hoặc nhân tạo.

Ví dụ

1.

Người làm muối chiết xuất muối từ nước biển.

The salt maker extracted salt from seawater.

2.

Người làm muối đã đóng gói và dán nhãn các loại muối biển dành cho người sành ăn khác nhau.

The salt maker packaged and labeled different varieties of gourmet sea salts.

Ghi chú

Muối là một loại gia vị phổ biến. Tuy nhiên, không chỉ dừng lại ở salt là muối mà còn có nhiều loại muối với tên gọi khác nhau như: - Muối ớt: chili salt - Muối hồng: Himalayan pink salt - Muối tiêu: salt and pepper seasoning - Muối tôm: shrimp salt